TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
Video hướng dẫn Đăng nhập

Biểu mẫu 09
Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: Phòng GD&ĐT huyện Gia Lộc.
Tên cơ sở giáo dục: Trường THCS Lê Lợi
                                                          THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2023-2024

STT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

I

Điều kiện tuyển sinh

 Tốt

 Tốt

 Tốt

 Tốt

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện

 THCS 
Cơ bản

  THCS 
Cơ bản

  THCS 
Cơ bản

  THCS 
Cơ bản

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

 Thường xuyên tích cực

  Thường xuyên tích cực

  Thường xuyên tích cực

  Thường xuyên tích cực

IV

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

 Tốt

 Tốt

 Tốt

 Tốt

V

Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

 Tốt

 Tốt

 Tốt

 Tốt

VI

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

 Tốt

 Tốt

 Tốt

 Tốt

 

Lê Lợi , ngày  06  tháng 9  năm 2023                 

       Thủ trưởng đơn vị
            

                       (đã ký)

                Nguyễn Đức Hà

 Biểu mẫu 10
Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: Phòng GD&ĐT huyện Gia Lộc.
Tên cơ sở giáo dục: Trường THCS Lê Lợi

                                                        THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở 
và trường trung học phổ thông, năm học 2022- 2023

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

I

Số hc sinh chia theo hạnh kiểm (rèn luyện)

417

117

113

96

91

1

Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)

 

66.67

67.26

73.96

72.53

2

Khá
(tỷ lệ so với tổng số)

 

27.35

23.98

12.5

23.08

3

Trung bình (Đạt)
(tỷ lệ so với tổng số)

 

5.98

7.96

10.42

4.4

4

Yếu (Chưa đạt)
(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

0.88

3.13

 

II

Số học sinh chia theo học lực (Học tập)

417

 

 

 

 

1

Giỏi (Tốt)
(tỷ lệ so với tổng số)

 

12.82

12.39

14.58

15.38

2

Khá
(tỷ lệ so với tổng số)

 

55.56

61.06

56.25

52.75

3

Trung bình 9 (Đạt)
(tỷ lệ so với tổng số)

 

31.62

23.89

29.17

31.87

4

Yếu (Chưa đạt)
(tỷ lệ so với tổng số)

 

0

2.65

 

 

5

Kém
(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

417

117

113

96

91

1

Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)

 

100%

100%

100%

100%

a

Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)

 

12.82

12.39

14.58

15.38

b

Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)

 

55.56

61.06

56.25

52.75

2

Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)

 

0

2.65

 

 

3

Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

4

Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)

 

1.71/1.71

0.88/1.77

 

 

5

Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)

 

0

0

0

1.1

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi

 

 

 

 

 

1

Cấp huyện

 

0.86

0.89

1.04

3.3

2

Cấp tỉnh/thành phố

 

 

 

 

22.2

3

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

 

 

 

 

1.1

V

Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

 

 

 

 

91

VI

Số học sinh được công nhận tốt nghiệp

 

 

 

 

91

1

Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

15.4

2

Khá
(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

52.7

3

Trung bình
(Tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

31.9

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng
(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

VIII

Số học sinh nam/số học sinh nữ

181

59/58

57/55

50/46

53/32

IX

Số học sinh dân tộc thiểu số

 

1

 

 

 

                                                                                                                  Lê Lợi, ngày ……tháng 9 năm 2023

                                                                                                                             HIỆU TRƯỞNG

 

                                                                                                                                        (đã ký)

 

                                                                                                                             Nguyễn Đức Hà

 

Biểu mẫu 11
Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: Phòng GD&ĐT huyện Gia Lộc.
Tên cơ sở giáo dục: Trường THCS Lê Lợi
                                                             THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở 
và trường trung học phổ thông, năm học 2023-2024

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

8

 

II

Loại phòng học

 

 

1

Phòng học kiên cố

8

 

2

Phòng học bán kiên cố

0

 

3

Phòng học tạm

0

 

4

Phòng học nhờ

5

 

5

Số phòng học bộ môn

5

 

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) có máy chiếu hoặc ti vi

06

 

7

Bình quân lớp/phòng học

1/1

 

8

Bình quân học sinh/lớp

38HS/lớp

 

III

Số điểm trường

0

 

IV

Tổng số diện tích đất (m2)

4.332

 

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

1.000

 

VI

Tổng diện tích các phòng

 

 

1

Diện tích phòng học (m2)

54

 1.4 m2/HS

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

70

 1.8m2/HS

3

Diện tích thư viện (m2)

90

 0.18m2/HS

4

Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

0

 

5

Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)

18

 0.04m2/HS

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)

Bộ

Số bộ/lớp

1

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định

04

 

1.1

Khối lớp 6

00

9/3

1.2

Khối lớp 7

00

9/3

1.3

Khối lớp 8

00

11/2

1.4

Khối lớp 9

04

11/2

2

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định

Bộ

 

2.1

Khối lớp 6

04

 

2.2

Khối lớp 7

04

 

2.3

Khối lớp 8

04

 

3

Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)

0

 

4

 

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập
(Đơn vị tính: bộ)

23

21.5 HS/bộ

IX

Tổng số thiết bị dùng chung khác

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

02

 

2

Loa trợ giảng

08

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

00

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

04

 

5

Thiết bị loa máy

3

 

6

 Máy tính phục vụ giảng dạy và quản lý

2

 

 

 

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

0

XI

Nhà ăn

0

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

0

 

 

XIII

Khu nội trú

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh

02

 

1/1

 

20

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

0

 

 

 

 

(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

 

x

XVII

Kết nối internet

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XIX

Tường rào xây

x

 

 

Lê Lợi, ngày 06 tháng 9 năm 2023
              Thủ trưởng đơn vị

                       (đã ký)

                  Nguyễn Đức Hà

Biểu mẫu 12

Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: Phòng GD&ĐT huyện Gia Lộc.
Tên cơ sở giáo dục: Trường THCS Lê Lợi
 
                                                    THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2022-2023

 

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng III

Hạng II

Hạng I

Xuất sắc

Khá

Trung bình

Kém

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

25

 

 

24

1

 

 

9

12

 

 

 

 

 

I

Giáo viên
Trong đó số giáo viên dạy môn:

19

 

 

19

 

 

 

9

10

 

8

11

 

 

1

Toán

 

 

 

3

 

 

 

2

1

 

2

1

 

 

2

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

3

Hóa

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

4

Công nghệ

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

5

Sinh học

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

6

Thể dục

 

 

 

2

 

 

 

 

2

 

1

1

 

 

7

Ngữ văn

 

 

 

3

 

 

 

2

1

 

1

2

 

 

8

Lịch sử

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

9

Địa lý

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

10

GDCD

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

11

Ngoại ngữ

 

 

 

2

 

 

 

1

1

 

1

1

 

 

12

MT

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

13

Âm nhạc

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

14

Tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

02

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

01

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

2

Phó hiệu trưởng

01

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

III

Nhân viên

04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

01

 

 

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

01

 

 

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên thư viện

01

 

 

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

01

 

 

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhân viên công nghệ thông tin

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lê Lợi  ngày     tháng 9  năm 2023
            Thủ trưởng đơn vị
           

 

(đã ký)

    Nguyễn Đức Hà

 
                                                                                      

                                                                           

 

 


BÀI VIẾT LIÊN QUAN
THÔNG BÁO Thông tin cơ sở vật chất, tài liệu học tập sử dụng chung của Trường THCS Lê lợi. Năm học 2024-2025 THÔNG BÁO Thông tin cơ sở vật chất, tài liệu học tập sử dụng chung của Trườn ... Cập nhật lúc : 21 giờ 4 phút - Ngày 20 tháng 8 năm 2025
Xem chi tiết
CHI ĐOÀN - BAN PHỤ TRÁCH ĐỘI TRƯỜNG THCS LÊ LỢI – TỰ HÀO TUỔI TRẺ HƯỚNG VỀ NGÀY LỄ LỚN ... Cập nhật lúc : 21 giờ 35 phút - Ngày 19 tháng 8 năm 2025
Xem chi tiết
BÀI TUYÊN TRUYỀN Y TẾ HỌC ĐƯỜNG CHỦ ĐỀ: PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT XUẤT HUYẾTBÀI TUYÊN TRUYỀN Y TẾ HỌC ĐƯỜNG CHỦ ĐỀ: PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT ... Cập nhật lúc : 21 giờ 25 phút - Ngày 19 tháng 8 năm 2025
Xem chi tiết
KẾ HOẠCH ÔN TẬP VÀ TỔ CHỨC THI LẠI NĂM HỌC 2025 - 2026 KẾ HOẠCH ÔN TẬP VÀ TỔ CHỨC THI LẠI NĂM HỌC 2025 - 2026 KẾ HOẠCH ÔN TẬP VÀ TỔ CHỨC THI LẠI NĂM HỌC 2025 - 2026 ... Cập nhật lúc : 15 giờ 50 phút - Ngày 19 tháng 8 năm 2025
Xem chi tiết
NỘI DUNG CÔNG KHAI THEO THÔNG TƯ 36 NỘI DUNG CÔNG KHAI THEO THÔNG TƯ 36 NỘI DUNG CÔNG KHAI THEO THÔNG TƯ 36 ... Cập nhật lúc : 17 giờ 20 phút - Ngày 11 tháng 10 năm 2023
Xem chi tiết
BIÊN BẢN. Công khai theo Thông tư 36/BGD ngày 28 tháng 12 năm 2017 ... Cập nhật lúc : 17 giờ 4 phút - Ngày 11 tháng 10 năm 2023
Xem chi tiết
Nằm trong chuỗi hoạt động chào mừng chương trình Khai giảng năm học mới 2023-2024, trước đó, sáng ngày 4/9/2023. Đoàn các thầy cô giáo và các em học sinh tiêu biểu đại diện cho nhà trường đã ... Cập nhật lúc : 21 giờ 18 phút - Ngày 5 tháng 9 năm 2023
Xem chi tiết
THÔNG BÁO Về việc tựu trường khai giảng năm học mới và các hoạt động giáo dục sau khai giảng năm học 2023- 2024. ... Cập nhật lúc : 15 giờ 0 phút - Ngày 26 tháng 8 năm 2023
Xem chi tiết
LỊCH TRỰC CÁN BỘ QUẢN LÝ, NHÂN VIÊN HÈ 2023 Từ ngày 01/6/2023 đến ngày 31/7/2023 ... Cập nhật lúc : 20 giờ 19 phút - Ngày 2 tháng 6 năm 2023
Xem chi tiết
TỔNG KẾT NĂM HỌC 2022 - 2023 ... Cập nhật lúc : 20 giờ 11 phút - Ngày 25 tháng 5 năm 2023
Xem chi tiết
123456789101112131415
DANH MỤC
ĐỀ THI, CHUYÊN ĐỀ
đếm điểm tự động phiên bản 3 cho các môn, có tổng hợp để giáo viên in ra theo kì, hoặc cuối năm in
đề thi HSG tỉnh Hậu giang
đề thi hsg tỉnh thái bình
đề thi môn tiếng anh phòng gd nam sach
Chế độ cho điểm tối thiểu năm học 2012 - 2013.
Kế hoạch tổ chức Hội thảo“Đổi mới kiểm tra đánh thông qua biên soạn đề kiểm tra, xây dựng thư viện câu hỏi, bài tập môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý trong trường THCS và THPT” của Sở GD.gữ văn, Lịch sử, Địa lý trong trường THCS” của Phòng GD.
Đề thi HSG môn Văn năm học 2012-2013 của Thành phố
Đề thi HSG môn Toán năm học 2012-2013 của Thành phố
Đề thi HSG môn Anh năm học 2012-2013 của Thành phố
Đề thi HSG môn Địa lí năm học 2012-2013 của Thành phố
Một số phương pháp dạy học tích cực.
Những điểm mới trong Thông tư 58 so với Quy chế 40 và Thông tư 51 về kiểm tra đánh giá học sinh.
VĂN BẢN CỦA NHÀ TRƯỜNG